Từ điển Thiều Chửu
眇 - miễu
① Chột, mù một mắt gọi là miễu. ||② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình. ||③ Tinh vi.

Từ điển Trần Văn Chánh
眇 - miễu
(văn) ① Mù một mắt, chột; ② Nhỏ mọn; ③ Tinh vi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眇 - diệu
Tinh vi, nhỏ nhặt. Như chữ Diệu 妙 — Một âm khác là Miểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眇 - miểu
Mắt to mắt bé. Mắt lác ( lé ) — Nhìn kĩ — Nhỏ bé — Xa xôi — Hết. Cùng tận — Ta quen đọc Diểu — Một âm là Diệu.


眇忽 - diệu hốt || 眇風 - diệu phong || 眇小 - diệu tiểu || 幼眇 - yếu diểu || 䁏眇 - yếu diểu || 要眇 - yếu diểu || 杳眇 - yểu diểu || 窅眇 - yểu diểu ||